Hạng đấu D UEFA_Nations_League_2022–23

Bảng D1

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
1 Latvia4400102+812Thăng hạng lên Hạng đấu C22 thg93–01–0
2 Moldova421165+172–42–125 thg9
3 Andorra (Y)411236−3425 thg90–02–1
4 Liechtenstein (Y)400417−600–20–222 thg9
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 2022. Nguồn: UEFA
(Y) Không thể thăng hạng

Bảng D2

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
1 Estonia220041+36Thăng hạng lên Hạng đấu C23 thg92–0
2 Malta320142+261–21–0
3 San Marino (Y)300305−5026 thg90–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 12 tháng 6 năm 2022. Nguồn: UEFA
(Y) Không thể thăng hạng

Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu

Đang có 28 bàn thắng ghi được trong 12 trận đấu, trung bình 2.33 bàn thắng mỗi trận đấu (tính đến ngày 14 tháng 6, 2022).

HạngCầu thủBàn thắng
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu Hạng đấu D
1 Vladislavs Gutkovskis4
2 Jānis Ikaunieks3
Ion Nicolaescu
4 Roberts Uldriķis2
515 cầu thủ1

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: UEFA_Nations_League_2022–23 https://documents.uefa.com/r/Regulations-of-the-UE... https://editorial.uefa.com/resources/026e-1377ed21... https://editorial.uefa.com/resources/026f-13c8969f... https://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/comp... https://www.uefa.com/insideuefa/about-uefa/organis... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/news/0274-14e82d6d... https://www.uefa.com/news/newsid=2581669.html